Công dụng :
- Hàng rào các khu công nghiệp, nhà máy, khu dân cư
- Vách ngăn nhà xưởng, khu vực hạn chế đi lại ...
- Lan can ban công bảo vệ chốn trộm...
- Ứng dụng làm các sàn thao tác trong các khu vực máy móc....
Ưu điểm
* Có độ bền cao hơn các sản phẩm hàng rào khác vì được mạ kẽm nhúng nóng, độ bên lên tới 30 năm
* Tính thẩm mỹ cao có thể mạ kẽm hoặc sơn tĩnh điện.
* Lắp đặt đơn giản, nhanh chóng vì được gia công tất cả các phụ kiện tại nhà máy.
* Không bị che khuất tầm nhìn tạo điều kiện cho việc quan sát và thoáng gió.
* Đảm bảo kỹ thuật, chất lượng tối đa công trình, không cần chi phí sửa chữa bảo dưỡng sau này.
* Cung cấp đúng tiến độ, chi phí hợp lý.
Quy cách sản phẩm :
Ký hiệu
|
Tên gọi
|
Quy cách
|
L
|
Chiều dài tấm lưới
|
4 m (max.)
|
W
|
Chiều cao tấm lưới
|
2.8 m (max.)
|
Dm
|
Đường kính sợi dọc
|
3 mm đến 14mm
|
Dc
|
Đường kính sợi ngang
|
3 mm đến 14mm
|
Pm
|
Khoảng cách sợi dọc
|
40 mm (min.)
|
Pc
|
Khoảng cách sợi ngang
|
40 mm (min.)
|
M1, M2
|
Biên dọc
|
10 mm (min)
|
S1, S2
|
Biên ngang
|
10 mm (min.)
|
Đặc tính sản phẩm :
Giới hạn chảy (N/mm2 ) |
Giới hạn bền kéo (N/mm2 )
|
Độ dãn dài tương đối (%)
|
485 (min)
|
550 (min)
|
12 (min)
|
Tiêu chuẩn áp dụng:
- - Tiêu chuẩn Việt Nam 6288:1997
- - Tiêu chuẩn Việt Nam TCXDVN 1651- 2008
- - Tiêu chuẩn Singapore :BS4483 : 1998
- - Tiêu chuẩn Úc : AS/NZS 4680 : 1999
- - Tiêu chuẩn Mỹ : ASTM A123/A123M
- - Tiêu chuẩn Nhật : JIS H8641/H0401